Từ điển Thiều Chửu
翟 - địch/trạch
① Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp. ||② Cùng nghĩa với chữ địch 狄 giống rợ Ðịch. ||③ Một âm là trạch. Họ Trạch.

Từ điển Trần Văn Chánh
翟 - địch
(văn) ① Chim trĩ, gà gô, đa đa ② Lông đuôi chim trĩ; ③ Như 狄 (bộ 犬). Xem 翟 [Zhái].

Từ điển Trần Văn Chánh
翟 - trạch
(Họ) Trạch. Xem 翟 [dí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翟 - địch
Lông đuôi chim trĩ. Thường dùng làm đồ trang sức cho đào hát hoặc vũ công.